Từ điển Thiều Chửu
黔 - kiềm
① Ðen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民. ||② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔. ||③ Họ Kiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh
黔 - kiềm
① Đen: 黔首 Dân đen; ② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黔 - kiềm
Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.


黔棃 - kiềm lê || 黔首 - kiềm thủ ||